thôn dã | dt. Đồng quê, nơi có nhiều cây cỏ, thưa người, xa thị thành: Giọng hò thôn dã. |
thôn dã | - dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã. |
thôn dã | dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã o sống ẩn dật ở thôn dã. |
thôn dã | dt (H. dã: đồng nội) Chỗ quê mùa: Nằm thôn dã, miễn yên thân (NgTrãi); Về nghỉ hè ở nơi thôn dã. |
Hai buổi đi về công việc càng làm càng thấy chán nản , đời mình thật là lạt lẽo vô cùng , lắm lúc muốn ẩn thân một nơi thôn dã , đối với đời không có tiếng tăm gì là đủ ; nhà giầu , có công việc làm đây không chút gì bổ ích cho ai , ra luồn vào cúi mà vẫn không sao rút ra được. |
Chủ ấp cũng chưa nghĩ gì đến mở mang trồng trọt , chỉ cốt có một nơi thoáng đãng , mát mẻ để thường thường đưa bạn bè về chơi nơi thôn dã. |
Vì thế , khi nghe Tuyết tỏ ý mến quê , chàng liền hỏi : Mình yêu phong cảnh thôn dã lắm , phải không ? Tuyết như vừa tỉnh ngủ , ngớ ngẩn hỏi lại : Thế à ? Vậy thì ta về quê chơi nhé ? Tuyết tỏ ý khó chịu : Về quê anh ? Không , về chơi một làng gần đây thôi. |
Bên cạnh Tuyết , Chương ngồi ở thềm , hút thuốc lá , tâm hồn bình tĩnh như trời chiều ở thôn dã. |
Bầu không khí yên lặng buổi trưa nơi thôn dã có ai ngờ đâu đang bao bọc những sự rạo rực của tâm hồn. |
Gió chiều hây hẩy đã mát , mùa lúa chín bốc lên thơm phức , khiến Ngọc ngắm cảnh nơi thôn dã êm đềm , trong lòng xiết bao tình cảm. |
* Từ tham khảo:
- thôn nữ
- thôn ổ
- thôn quê
- thôn thanh nhẫn khí
- thôn tính
- thôn trang