thôi việc | dt. Nh. Thôi làm. |
thôi việc | đgt. Nghỉ việc, không tiếp tục làm việc tại cơ quan, tổ chức nào đó nữa: xin thôi việc ở nhà máy o buộc phải thôi việc. |
Tôi mới thôi việc được hai hôm nay. |
Thấy bà đốc hằn học , tức tố bà Thông , bà phủ liền xoay câu chuyện ra ngả khác : thôi việc nhà ai mặc nhà nấy. |
Bà về nói với con , tưởng con thôi việc đòi lấy vợ. |
Từ đấy Nam Bắc giao hảo , thôi việc binh đao , dân được yên nghỉ. |
Trước kia , vua Lâm Ấp là Phạm Dương Mại tuy sai sứ sang cống , nhưng vẫn không thôi việc cướp bóc , cho nên vua Tống sai Hòa Chi đi đánh. |
thôi việc đời trước , hãy tạm không bàn. |
* Từ tham khảo:
- thôi xao thôi xao
- thồi
- thổi
- thổi
- thổi chim
- thổi nấu