thồi | dt. Bàn ăn: Ngồi vào thồi; vây quanh thồi. // (R) Cỗ: Đặt một thồi đồ ăn. |
thồi | - d. Bàn ăn trong quán: Bày cơm rượu lên thồi. |
thồi | dt. 1. Bàn ăn trong quán: bày cơm rượu lên thồi. 2. Bàn tiệc: đặt một thồi rượu thết khách. |
thồi | dt (đph) Bàn ăn: Mời khách ngồi vào thồi uống rượu. |
thồi | (Tiếng Quảng-đông). Bàn tiệc: Đặt một thồi rượu mời khách. |
Nhiều nhà báo đã bị kỷ luật , thu tthồithẻ nhà báo từ sự cố này. |
Bộ mâm của SRX có thiết kế 7 cánh đơn 20 inch với các đường gân nổi và làm từ hợp kim phay bóng , đem tới cho chiếc xe sự sang trọng nhưng đồng tthồicũng rất khỏe khoắn. |
Ngược lại tình trạng "vừa đá bóng vừa tthồicòi" ở cấp tỉnh sẽ giảm đi , bởi giá đất do Nhà nước quy định để giải quyết các mối quan hệ giữa Nhà nước với người dân. |
Khởi quay tthồitháng ba và có một số cảnh quay tại Cuba hồi tháng tư. |
* Từ tham khảo:
- thổi
- thổi chim
- thổi nấu
- thổi ngạt
- thổi phồng
- thối