thổi phồng | đt. Thêm thắt, thêu dệt cho to chuyện: Câu chuyện được thổi phồng. |
thổi phồng | - đg. (kng.). Thêm thắt, nói quá sự thật. Thổi phồng khuyết điểm. Thổi phồng thành tích. |
thổi phồng | đgt: Thêm thắt, nói quá sự thật: thổi phồng thành tích o thổi phồng khuyết điểm. |
thổi phồng | đgt Làm cho to chuyện một cách quá đáng: Thổi phồng tầm quan trọng của một sự việc; Thổi phồng khuyết điểm của một người. |
Tức cười là họ thổi phồng lên , biến chúng ta thành những kiếm khách , hiệp sĩ thần thông biến hóa , xuất quỉ nhập thần. |
Cũng có khi để trên được chú ý , họ đem thổi phồng chuyện nhỏ thành to , bịa ra khuyết điểm và bịa ra cả tiến bộ để trên thấy là qua tổ " tam tam cũng phải xem xét cân nhắc , và kiểm. |
Cũng có khi để trên được chú ý , họ đem thổi phồng chuyện nhỏ thành to , bịa ra khuyết điểm và bịa ra cả tiến bộ để trên thấy là qua tổ "tam tam cũng phải xem xét cân nhắc , và kiểm. |
Nhiều người viết cứ có thói quen thổi phồng những băn khoăn tìm tòi cùng là những dằn vặt trước trang giấy trắng. |
Giá tiền số tăng đột biến thời gian qua , ngoài việc khiến nhiều người mất ăn mất ngủ , còn dẫn đến nguy cơ lừa đảo và thổi phồng. |
Tuy nhiên , khi về đến Việt Nam thì công dụng của chúng được tthổi phồnglên rất nhiều. |
* Từ tham khảo:
- thối
- thối
- thối bộ
- thối chí
- thối hoá
- thối hoắc