thoáng đãng | tt. Rộng và thoáng, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu: Cửa nhà thoáng đãng o Cánh đồng quê thoáng đãng o Không gian thoáng đãng. |
thoáng đãng | tt Rộng rãi: Được ở một nơi thoáng đãng mát mẻ (Tô-hoài). |
Chủ ấp cũng chưa nghĩ gì đến mở mang trồng trọt , chỉ cốt có một nơi thoáng đãng , mát mẻ để thường thường đưa bạn bè về chơi nơi thôn dã. |
Đi ra ngoài ngoại ô cthoáng đãng~ng thêm , anh nghe thấy rõ ràng không khí thơm nức mùi hoa chanh như ở trong giấc mộng : đường sá sạch như lau ; lá cây ngọn cỏ xanh ngăn ngắt vì vừa được trời tắm rửa , không còn trắng bụi như ban trưa nữa. |
Phút chốc , gian nhà lá nhỏ , xóm Chợ con lúc nhúc những người cùng khổ của thành phố Hải Phòng " tứ chiếng " biến thành một tòa nhà nguy nga , có hồ rộng , có vườn cây , một tỉnh rất thoáng đãng ở đây , Tư lập lơ có ô tô chạy khách , có xà lan chở hàng thuê sống một đời rất nhàn hạ sung sướng. |
Nhưng thôi , hãy bay đi , chim non ! Hãy về với cỏ cây thoáng đãng và bầu trời xanh không cùng của chim ! Tôi mở lòng bàn tay. |
Những chiếc máy lạnh đủ làm cho phòng bệnh không nóng bức song không khí không được thoáng đãng. |
Thành phố này cũng rất đẹp với nhiều cây và hoa , không gian thoáng đãng , dòng sông thơ mộng. |
* Từ tham khảo:
- thoáng thoáng
- thoát
- thoát bào lan
- thoát cữu
- thoát giang
- thoát li