thoáng khí | tt. Nh. Thoáng hơi. |
thoáng khí | - Quang đãng mát mẻ. |
thoáng khí | tt. Thoáng, dễ lưu thông không khí: tập luyện nơi thoáng khí. |
thoáng khí | tt Nói nơi rộng rãi, mát mẻ: Thích ngồi viết lách ở một nơi thoáng khí. |
Có vẻ mỗi lúc bà giáo càng mệt hơn , Kiên nhắc mọi người ra bớt phòng ngoài cho gian buồng bà giáo nằm được thoáng khí. |
Cửa sổ được chống lên , căn nhà từ lâu kín gió và tăm tối đã thoáng khí hơn trước. |
Kim ngân lượng ưa đất cát màu mỡ , xốp , tthoáng khí, giữ nước và có tính axit. |
Qua kiểm định của chuyên gia , loại vải sợi bị thay đổi tính chất bởi graphene sinh học do Tập đoàn Thánh Tuyền sản xuất có các tính năng tổng hợp nhưngăn tia hồng ngoại , ngăn ngừa sự phát triển của nấm , vi khuẩn (trên quần áo) , chống tĩnh điện , ngăn tia cực tím (tia tử ngoại) , nhanh thấm mồ hôi , tthoáng khí. |
Cùng với đó là có phương pháp canh tác hữu cơ bảo đảm sạch bệnh và an toàn vệ sinh thực phẩm , sử dụng vật liệu mới che phủ để chống cỏ dại , giữ ẩm đất , có thể tự phân hủy khi cây lớn , sử dụng các phế liệu nông nghiệp như trấu , mùn cưa làm giá để trồng cây , đảm bảo vô trùng , tthoáng khí, giữ ẩm tốt. |
Khử trùng và vệ sinh thông khí : Thường xuyên mở cửa sổ , cửa chính để ánh nắng chiếu vào và đảm bảo thông tthoáng khícho nhà ở , phòng học , nơi làm việc , phòng điều trị hàng ngày. |
* Từ tham khảo:
- thoát
- thoát bào lan
- thoát cữu
- thoát giang
- thoát li
- thoát nạn