thổ trước | dt. Thuộc trong vùng, trong xứ: Dân thổ trước. |
thổ trước | - Nói người vốn sinh trưởng ở một địa phương nào: Người thổ trước Cao-Bằng. |
thổ trước | dt. Thổ dân. |
thổ trước | tt (H. trước: vốn ở địa phương) Nói người vốn sinh trưởng từ lâu ở một địa phương: Người da đỏ là dân thổ trước ở Bắc-Mĩ. |
thổ trước | Thuộc về một xứ nào: Dân thổ-trước. |
Vẫn biết điều này cũng không hề dễ dàng , nhưng đây là giải pháp phi vũ trang rất quan trọng để bảo vệ lãnh tthổ trướcsự chiếm đóng trái phép của các thế lực nước ngoài. |
Các khách hàng của chúng tôi có thể kiểm tra chất lượng các nhà tthổ trướckhi tới đó , tương tự bạn kiểm tra khách sạn trước khi đặt". |
* Từ tham khảo:
- thổ vụ thôn vân
- thố
- thố
- thố
- thố lộ
- thố tử cẩu phanh