thổ tù | dt. Tù-trưởng, người cầm đầu một bộ-lạc dân thiểu-số. |
thổ tù | - Tù trưởng ở các miền dân tộc thiểu số. |
Thổ tù | - Người tù trưởng ở địa phương, cùng như chữ Thổ quan |
thổ tù | dt. Thổ ti hay tù trưởng cai trị một địa phương ở miền núi thời phong kiến. |
thổ tù | dt (H. tù: người đứng đầu một dân tộc ở một địa phương) Người cai quản dân một địa phương (cũ): Nàng Kiều công cả chẳng đền, Lệnh quan lại bắt ép duyên thổ tù (K). |
thổ tù | dt. Tù-trưởng của một nhóm thổ-dân. |
thổ tù | Viên tù-trưởng ở một xứ: Thổ-tù đi hướng dẫn. |
Mùa xuân , tháng giêng , thổ tù châu Mỗi1644 , trấn Gia Hưng là bọn Đạo Quỹ , Đạo Thang dẫn người châu đó đến bắt viên thổ quan là Đại tri châu Đạo Lễ đem thắt cổ chết , rồi giữ trại sách làm phản. |
Sau có tên bề tôi trốn tránh là Tông Lai chiêu tập bọn đi trốn làm phản , đặt niên hiệu ngụy là đứa thổ tù Nghiễm ở châu Thuận Mổi dựa vào Ai Lao dám gây biến loạn. |
* Từ tham khảo:
- thố
- thố
- thố
- thố lộ
- thố tử cẩu phanh
- thố tử hồ bi