thò | dt. Chìa ra, đưa ra, ló ra: Thập-thò; Thò tay mặt, đặt tay trái. |
thò | - đg. 1 Đưa một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra. Thò đầu ra cửa sổ. Thò tay ra. Áo trong để thò ra ngoài. Suốt ngày không dám thò mặt đi đâu (kng.). 2 (kng.; kết hợp hạn chế). Đưa vào sâu bên trong của một vật đựng qua miệng của nó, thường để lấy cái gì. Thò tay vào túi định lấy cắp. Thò đũa vào nồi. |
thò | đgt. 1. Đưa đầu hoặc chân tay qua chỗ hở cho lộ hẳn ra: thò đầu qua cửa sổ. 2. Đưa vào sâu bên trong của vật chứa đựng, thường để lấy cái gì: thò tay vào túi o thò đũa gắp mấy miếng. |
thò | đgt 1. Đưa ra ngoài: Tôi mở choàng mắt, thò đầu ra ngoài chăn (NgĐThi); Ông có cái giò, bà thò chai rượu 2. Lòi ra ngoài: Đầu thắt lưng thò ra ngoài áo 3. Không che giấu được: Nói thế là thò cái dốt ra 4. Cho tay vào trong: Hai tay thò túi quần. |
thò | đt. Lòi ra: Thò tay mà lấy. || Thò cổ. Thò đầu. |
thò | Lòi ra, đưa ra, đút vào: Tay áo trong thò ra ngoài. Thò đầu ra. Thò tay vào túi. |
Vì lạ nhà , chẳng biết công việc thế nào , nàng cứ thập tthò, hết ra lại vào mà chẳng biết làm một việc gì. |
Tôi thò đầu ra cửa nhìn thẳng trước mặt , nhưng đêm ấy , sương mù đầy trời , không nhìn rõ gì cả , chỉ một màu trắng xoá dưới ánh hai cái đèn ở đầu toa. |
Bác " ét " thò đầu ra và bảo tôi : Chỉ thấy sương mù ! Ông lại mê ngủ rồi. |
Xe sắp chạy , chàng thò đầu ra cửa nhưng không thấy Thu cố ý nhìn lên xe. |
Trương thò tay vào túi quần và đờ người ra một lúc. |
Mấy cành lài chen giữa chấn song sắt và mấy bông hoa trắng bắt đầu rung động , một bàn tay thò ra định cầm lấy bức thư. |
* Từ tham khảo:
- thò lò
- thò lò hai mặt
- thò lò mũi xanh
- thò lò sáu mặt
- thò thõ
- thỏ