thọ mệnh | - Khoảng thời gian, sống, tồn tại: Thọ mệnh của dân chẳng còn được bao lâu nữa. |
thọ mệnh | dt. Khoảng thời gian sống, tồn tại: Thọ mệnh của chế độ bù nhìn ấy chẳng được bao. |
thọ mệnh | dt (H. thọ: sống lâu; mệnh: sự sống) Cuộc sống; Cuộc tồn tại: Thọ mệnh của chế độ ấy ngắn thôi. |
thọ mệnh | Mệnh sống lâu: Thọ-mệnh hơn 100 tuổi. Thọ-mệnh của nguỵ-triều chẳng được bao lâu. |
Giảm nỗi lo trượt giá Ông Nguyễn Đức Thắng Nhiều người không muốn tham gia bảo hiểm nhân thọ vì cho rằng , một hợp đồng bảo hiểm nhân tthọ mệnhgiá hàng trăm triệu đồng , thậm chí hàng tỷ đồng đến khi đáo hạn nhận về nếu quy ra vàng , ra gạo , ra thịt , tóm lại là quy ra thóc thì chẳng đáng là bao , vì đồng tiền bị mất giá so với thời điểm tham gia. |
* Từ tham khảo:
- thoa
- thoa
- thoa
- thòa
- thỏa
- thỏa chí bình sinh