thiện sự | dt. Điều lành, việc tốt. |
thiện sự | - Việc lành, việc tốt. |
thiện sự | dt. Việc thiện, việc phúc đức: nên làm thiện sự. |
thiện sự | dt (H. sự: việc) Việc tốt lành: Đã biết là thiện sự, sao không làm?. |
Tuy nhiên , con số này có thể tăng lên 40.000 trong dài hạn , khi các ngân hàng không chắc chắn về quy chế thanh toán bù trừ (clearing) , cũng như tìm cách cải tthiện sựhợp tác giữa các nhân viên. |
Uống trà râu ngô sẽ kéo dài cảm giác sung mãn , cải tthiện sựtrao đổi chất trong cơ thể , kiểm soát viêm nhiễm và tạo điều kiện thuận lợi cho việc loại bỏ các chất thải. |
Ngay sau khi S&P ; hạ bậc tín nhiệm của Trung Quốc , bộ tài chính nước này lập tức phản đối ; một bài viết trên trang web của bộ này tuyên bố : Trung Quốc có khả năng duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính thông qua việc cho vay thận trọng , cải tthiện sựgiám sát của chính phủ và cơ chế kiểm soát rủi ro tín dụng. |
Trường hợp trẻ rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột , cung cấp thêm các lợi khuẩn (probiotic) hay còn gọi men vi sinh là biện pháp tối ưu giúp cải tthiện sựcân bằng của hệ vi sinh đường ruột , ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại. |
Thực phẩm giàu vitamin D Vitamin D được biết đến là có công dụng cải tthiện sựliên kết giữa các tế bào , ổn định nội tiết tố. |
Trong đó đề cập chi tiết về một số tính năng mới và một số sự tối ưu mà Microsoft đã thực hiện để cải tthiện sựhiệu quả. |
* Từ tham khảo:
- thiện tiện
- thiện tín
- thiện vị
- thiện xạ
- thiện ý
- thiêng