thiện nam tín nữ | - Tín đồ Phật giáo nói chung. |
thiện nam tín nữ | Các tín đồ của đạo Phật: Dân sở tại làm cỗ bàn rất hậu, khao thưởng những quân lính, dân thường đã góp công làm đền và các khách thập phương góp tiền vào việc xây đền, cả những thiện nam tín nữ đến lễ đền hôm ấy (Chu Thiên). |
thiện nam tín nữ | ng (H. nam: đàn ông; tín: tin; nữ: phụ nữ) Tín đồ nam và nữ của đạo Phật: Hôm ấy, đường lên chùa đầy thiện nam tín nữ. |
thiện nam tín nữ | dt. Tín đồ trai và gái của Phật giáo. |
thiện nam tín nữ tấp nập đi lễ Thượng nguyên. |
Quả nhiên tối hôm đó giữa đám hội náo nhiệt , lúc thiện nam tín nữ đang tấp nập lễ bái thì bất ngờ có một dòng nước từ dưới đất phun lên chính giữa đàn tràng. |
Trước khi hai vợ chồng này đi về , vị cao tăng nói với vị tiên sinh này rằng , vì để trả công hôm nay anh đã vất vả , trên đường trở về sẽ đi ngang qua một kho thóc , trong đó sẽ có 100 bao thóc , nếu anh đồng ý , thì hãy giúp ông khiêng số bao thóc này ra bên ngoài kho , ở phía sau đống thóc đó sẽ thấy có một cánh cửa , bên trong có một cái rương đựng bảo vật , bên trong là số vàng do tthiện nam tín nữquyên tặng , số lượng cũng không phải là nhiều , đó xem như là thù lao quét sân và khiêng số bao gạo hôm nay. |
Hỏi đến tên và sự tích của Ngài , thì các tthiện nam tín nữđến lễ chùa đều ít biết , đa số sư ni không biết một cách tường tận , nhiều lắm chỉ biết gọi tên là Tổ Đạt Ma , đức Bồ Đề Đạt Ma. |
* Từ tham khảo:
- thiện nghiệp
- thiện nhân
- thiện nhượng
- thiện pháp
- thiện quyền
- thiện sự