thiện chiến | tt. Quen trận-mạc, giỏi chiến-trận: Tuyển quân thiện-chiến. |
thiện chiến | - Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến. |
thiện chiến | tt. Giỏi chiến đấu: một đội quân thiện chiến. |
thiện chiến | tt (H. chiến: đánh nhau) Chiến đấu tài giỏi: Quân giặc đã hung hãn lại thiện chiến (NgHTưởng). |
thiện chiến | đt. Đánh giặc giỏi. || Quân thiện-chiến. |
Cái thời của tớ ấy à? Phải nói rằng mỗi thằng lính là… là… là một diễn viên xiếc nhé ! thiện chiến đền mực tinh nhuệ nhé ! Chiến tranh… Đừng có mà đùa ! Mà chắc lúc ấy chú mày nhát , chú mày bỏ chạy chứ gì? Tiến lên thì sao đạn lại vào ót? Hả ! Chú mày thấy tớ lính chiến thứ thiệt không? Lính đặc công chui rào đàng hoàng đấy. |
Thậm chí , có đồng chí phi công thời đó sau này còn nó với tôi là chỉ việc cho máy bay bay ra đảo , đơn giản chỉ cần bay thẳng thôi , không cần bỏ bom thì quân chiếm đóng của Trung Quốc khi đó đã sợ thần hồn nát thần tính rồi , vì khi đó quân đội Trung Quốc trang bị lạc hậu , không có gì là hiện đại và tthiện chiếncả. |
Nhưng cũng chân thực như thế , tác giả dựng lại cả những vị tướng lĩnh mà cuộc đời riêng hay cái chết cuối cùng của họ , biểu hiện rõ với tư cách người lính , họ là những con người có danh dự và trách nhiệm , khả năng tác chiến tthiện chiến. |
Thiếu vắng trong sách sử và những lần xuất hiện Nhà nghiên cứu Nguyễn Duy Chính đã tìm kiếm trong các bộ sử triều Nguyễn , và bắt gặp trong bộ Đại Nam chính biên liệt truyện ở phần "Ngụy Tây" có một đoạn chép tả Nguyễn Văn Huệ (tức Quang Trung) : "Nguyễn Văn Huệ là em của Nhạc , tiếng vang như chuông , mắt sáng như ánh điện , mưu lược tthiện chiến, người người đều kinh sợ". |
Biết trung tướng Nguyễn Văn Toàn tư lệnh quân đoàn 3 ở Biên Hòa vẫn còn 3 sư tthiện chiếnvà nhiều lữ đoàn phối hợp. |
Cơ quan CIA chủ trương võ trang trực tiếp người Thượng vì họ rất tthiện chiếntrong các rừng rậm. |
* Từ tham khảo:
- thiện hành
- thiện hành vô tích
- thiện hậu
- thiện nam tín nữ
- thiện nghệ
- thiện nghiệp