thiện nghệ | tt. Lành nghề, giỏi nghề: Tay thợ thiện-nghệ. // (R) Thành-thạo, chuyên về: Chơi-bời thiện-nghệ; thiện-nghệ đấu kiếm. |
thiện nghệ | - t. (kng.). Giỏi nghề, lành nghề. Một tay lái thiện nghệ. Làm có vẻ rất thiện nghệ. |
thiện nghệ | tt. Lành nghề, giỏi nghề: một tay thiện nghệ o thao tác thiện nghệ. |
thiện nghệ | tt (H. nghệ: nghề) Giỏi giang về nghề gì: Đó là một công nhân thiện nghệ. |
thiện nghệ | bt. Rành nghề. || Người thiện-nghệ. |
thiện nghệ | Giỏi nghề: Tay thiện-nghệ. |
Bà Miêu thao tác rất thiện nghệ. |
Nó chơi billard rất thiện nghệ. |
Đi để viết , đọc để viết , kiểu gì Nguyễn Tuân cũng thiện nghệ cả. |
Đây đều là những cầu thủ có nhãn quan chiến thuật sắc sảo , tthiện nghệtrong kỹ năng kiểm soát bóng. |
Được huấn luyện cẩn thận , biên chế chặt chẽ , điều hành theo luật Tố tụng hình sự và điều lệ của ngành nên tthiện nghệvà linh hoạt chẳng kém gì CS phương Tây. |
Từng là nỗi ám ảnh của Ernests Gulbis rồi Lucas Pouille , những đối thủ tthiện nghệvới các quả giao bóng sấm sét ở những vòng đấu trước , Rajeev Ram dù vậy vẫn không thể tiếp tục gây sốc trước ngôi sao người Nhật Bản Kei Nishikori khi cả hai quá khác biệt về đẳng cấp. |
* Từ tham khảo:
- thiện nhân
- thiện nhượng
- thiện pháp
- thiện quyền
- thiện sự
- thiện tâm