thiện chí | dt. ý-chí tốt trong việc làm: Làm với tất-cả thiện-chí; người có nhiều thiện-chí với việc chung. |
thiện chí | - dt. ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí một việc làm đầy thiện chí. |
thiện chí | dt. Ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí o một việc làm đầy thiện chí. |
thiện chí | dt (H. chí: ý muốn) ý muốn làm điều tốt đối với ai: Trao trả tù binh Mĩ là do thiện chí của ta; Tất cả chúng ta đều là những con người đầy nhiệt tình, đầy thiện chí (NgTuân). |
thiện chí | dt. Ý-chí thực, muốn làm điều hay. |
Nhưng dẫu có điều gì xảy ra thì cũng đành chịu thôi chứ biết làm thế nào hơn , phải không anh ? Lời lẽ của Liên rất ôn hoà , đầy thiện chí và nhẫn nại. |
Viên tri áp đáp lơ lửng : Vâng , phiền phức ! Ông xã trưởng có nhiều thiện chí hơn : Mỗi lần duyệt tuyển là mỗi lần khó nhọc. |
muốn nối lại mối giao hảo với họ , cộng tác với họ , trước hết phải tỏ trước thiện chí của mình. |
Huệ rụt rè hỏi : Lâu nay thầy vẫn khỏe ạ ? Ông giáo hiểu thiện chí của học trò , cảm động đáp lại : Vẫn thường. |
thiện chí không thôi chưa đủ. |
Bọn cướp gồm ba huynh đệ kết nghĩa là Lão Đại , Lão Nhị và Lão Tam , thấy rõ ràng Trương Phụ có thiện chí. |
* Từ tham khảo:
- thiện chính
- thiện hành
- thiện hành vô tích
- thiện hậu
- thiện nam tín nữ
- thiện nghệ