thét ra lửa | Nh. Hét ra lửa. |
thét ra lửa | đgt Mắng dữ dội quá: Con cái mà làm vỡ cốc uống rượu của ông ấy thì ông ta thét ra lửa. |
thét ra lửa |
|
Chưa dừng lại ở đó , Thái Tài còn là một cái tên đầy quyền lực , tthét ra lửamà bất cứ đàn em nào trong giới người mẫu cũng phải kiêng dè. |
* Từ tham khảo:
- thê
- thê
- thê đội
- thê hương mẫu quán
- thê lương
- thê nhi