thê đội | dt. Bộ phận của đội hình chiến đấu, được bố trí thành nhiều tuyến trước sau theo hình bậc thang. |
Do bị chặn đánh quyết liệt và bị thiệt hại nặng nên sau 3 ngày tiến công , đối phương đã phải đưa lực lượng dự bị của các quân đoàn tthê đội1 vào chiến đấu. |
* Từ tham khảo:
- thê lương
- thê nhi
- thê noa
- thê-ô-phi-lin
- thê phong khố vũ
- thê sơn hàng hải