thế lực | dt. Sức mạnh của tiền bạc, quyền-thế: Người có thế-lực. // (R) ảnh-hưởng: Phạm-vi thế-lực. |
thế lực | - d. 1 Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực. Gây thế lực. 2 Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ. Thế lực phong kiến đã sụp đổ. Các thế lực phản cách mạng. |
thế lực | dt. Sức mạnh và quyền thế: một gia đình có thế lực o cậy có thế lực mà làm càn o thế lực của đồng tiền. |
thế lực | dt (H. thế: quyền; lực: sức) Sức mạnh và uy quyền: Đem nghệ thuật phụng sự một thế lực không chính đáng (ĐgThMai); Kiên quyết và triệt để đánh đổ các thế lực phản cách mạng (HCM). |
thế lực | bt. Quyền lực. || Nhân-vật thế-lực. |
thế lực | Quyền sức: Có thế-lực mạnh. |
Từ ngày chàng rể có vợ hai ; bà chỉ lo rồi con bà mất hết quyền thế trong nhà , nên bà luôn luôn khuyên con phải tìm cách giữ lấy tthế lựcmình trong gia đình : Những hạng ấy mà dung túng thì nó đè đầu mình bao giờ không biết. |
Dũng hiểu ý Thuận muốn nói khi chàng lấy Khánh , nhờ thế lực cụ thượng Đặng , chàng sẽ ra làm quan rất dễ dàng. |
Tôi hỏi con quan tuần tỉnh kia là người có thế lực cho nó là tôi đã xét kỹ lưỡng lắm. |
Theo Lợi kể thì thế lực của ông biện khá lớn , mấy lần trước ông can thiệp vụ nào được vụ đó. |
Trong vùng này , chỉ có ông biện là đủ thế lực và tiền bạc giúp đỡ kẻ thất thế. |
Uy thế của quốc phó lớn quá , tiền tài và thế lực át cả Chúa. |
* Từ tham khảo:
- thế mạng
- thế mệnh
- thế nào
- thế năng
- thế nghị
- thế ngoại đào nguyên