thế năng | - (lý) d. Năng lượng dự trữ trong một hệ thống chưa tác động, và tác động được ngay khi có điều kiện: Thế năng của một vật được đưa lên cao. |
thế năng | dt. Năng lượng do một vị trí hay một cấu trúc tạo nên chứ không phải do chuyển động tạo nên. |
thế năng | dt (lý) (H. thế: trạng thái; năng: sức làm được) Năng lượng mà một vật có được nhờ ở vị trí tương đối của nó và có tác động ngay khi có điều kiện: Thế năng của một vật ở trên cao thực hiện được khi rơi xuống. |
Hà Nội hiện nay vẫn tiêu nước bằng tthế năngtự nhiên , tức là dựa vào sự chênh lệch mực nước giữa các khu vực. |
Đây là phương án thoát nước tiết kiệm chi phí , nhưng địa hình Hà Nội lại không thuận lợi cho phương án này vì tương đối bằng phẳng , không tạo thành một tthế nănglớn nên lưu tốc ở trong mạng lưới thoát nước thấp ; khi xảy ra mưa lớn trên diện rộng thì chuyện ngập úng là đương nhiên. |
Ảnh : Trung Chánh Dẫn dắt thị trường Trong một báo cáo gửi đến Sài Gòn Tiếp Thị , Chủ tịch Hiệp hội lương thực Việt Nam (VFA) Huỳnh Tthế năngcho biết xuất khẩu gạo Việt Nam hiện nay đã không còn dựa vào nhu cầu các loại gạo trắng thông thường từ các thị trường truyền thống có hợp đồng tập trung. |
Quan trọng đây là những thủy điện tthế năng. |
Ứng dụng NLMT không chỉ có máy nước nóng mà thực tế đã cho thấy nguồn năng lượng này còn đươc sử dụng thay tthế nănglượng từ lưới điện quốc gia. |
Bưu điện Việt Nam với lợi tthế nănglực , mô hình tổ chức , mạng lưới trên khắp cả nước sẽ là đối tác hoàn toàn phù hợp trong việc cung ứng , vận hành hệ thống chính quyền điện tử và hướng dẫn triển khai dịch vụ công trực tuyến cho người dân , doanh nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- thế ngoại đào nguyên
- thế như chẻ tre
- thế như phá trúc
- thế phát
- thế phẩm
- thế phiệt