thế phiệt | tt. Nhà dòng-dõi, sang-trọng: Con nhà thế-phiệt. |
thế phiệt | - Nhà dòng dõi. |
thế phiệt | dt. Lớp quý tộc, quan lại có thế lực lớn trong xã hội cũ: thế phiệt trâm anh o con nhà thế phiệt. |
thế phiệt | dt (H. thế: đời; phiệt: ghi công trạng) Nói gia đình đã có công lớn đối với đất nước: Tôi con nhà trâm anh, anh cũng con nhà thế phiệt (NgCgHoan). |
thế phiệt | dt. Nht. Thế-gia. |
thế phiệt | Cũng nghĩa như “thế-gia”. |
Bà phủ là con nhà thế phiệt , lấy chồng con nhà dòng dõi , nên bà đã quen với cái lễ phép quá câu nệ , dù khi đối đãi với những người ngang hàng hay bề dưới. |
Cô gái trước mặt anh kia tuy chẳng phải con nhà trâm anh thế phiệt , cũng chẳng phải sinh ra trong cảnh nghèo khó. |
Ảnh : Nguyễn Quốc Trị/TTXVN Đánh giá về tấm huy chương Vàng của Lê Văn Công tại Paralympic Rio 2016 , Tổng thư ký Hiệp hội Paralympic Việt Nam Vũ Tthế phiệtcho biết : Đây là tấm huy chương lịch sử của Việt Nam và cũng là phần thưởng xứng đáng cho nỗ lực , ý chí vươn lên của Lê Văn Công khi mang vinh quang về cho Tổ quốc. |
Ông Vũ Tthế phiệtnhấn mạnh : Paralympic Rio 2016 đánh dấu chặng đường lần thứ 5 , thể thao người khuyết tật Việt Nam tham dự Thế vận hội Paralympic. |
Tổng thư ký Hiệp hội Paralympic Việt Nam Vũ Tthế phiệtcho biết : Trước đây kinh phí hỗ trợ các vận động viên khuyết tật đi thi đấu ở nước ngoài , cũng như để phát triển phong trào còn gặp nhiều khó khăn. |
Ông Vũ Tthế phiệt, Giám đốc cảng hàng không quốc tế Nội Bài , cho biết dự kiến dịp Tết tổng chuyến bay đi/đến qua Cảng đạt khoảng 490 500 lần chuyến , tăng 15% so với mùa cao điểm Tết Bính Thân 2016. |
* Từ tham khảo:
- thế ra
- thế sự
- thế sự như kì
- thịt lợn nướng chả riềng mẻ
- thịt lợn nướng chả xương sông
- thịt lợn rang