thần kì | tt. Hết sức lạ lùng, ngoài sức tưởng tượng: sức mạnh thần kì o câu chuyện thần kì. |
thần kì | dt (H. thần: vị thần; kì: thần đất) Trời đất coi như những gì thiêng liêng lắm: Ai mà phụ nghĩa quên nghì, Phó mặc thiên địa thần kì chứng minh (Hoàng Trừu). |
thần kì | tt (H. thần: huyền diệu; kì: lạ) Huyền diệu lạ lùng: Giữa thành phố Pa-ri, Ta vui xuân trong chiến đấu thần kì (X-thuỷ). |
Nhưng dù là con thương hay con ghét thì cũng là anh em ruột thịt cho nên Nam , Bắc lúc nào cũng thương nhau , mỗi khi thấy cẳng đậu đun hạt đậu , thì hạt đậu khóc hu hu : Cùng chung nhau một mẹ , Đun nhau nỡ thế ru ? Tôi không ưa mấy ông “Bắc Kỳ cũ” lên mặt thạo , nói rằng người Nam “chịu được người Trung chớ không chịu được người Bắc” và mặc dầu người Nam không nói ra miệng nhưng trong tiềm thức vẫn nuôi mộthần kì^`n kì thị. |
Trời , Đất tthần kìcùng soi xét cho ! |
Dorcas mẹ của bé Zyrtec từ Singapore đã chia sẻ một phương thuốc tthần kìmà cô vô tình biết đến và đã áp dùng thành công chữa khỏi ho cho con gái bé bỏng của mình. |
Ngành công nghệ sinh học cũng đang dần được định hình lại và phát triển một cách tthần kì, thậm chí là khó có thể dự báo trước. |
Ảnh : Internet Bạn có biết chế độ ăn uống có thể làm những điều tthần kìnhư biến đổi hoàn toàn cơ thể bạn chỉ trong vài tháng. |
Mới đây đơn vị sách tham khảo TKBooks đã sáng tạo ra những cuốn vở tập viết tthần kìđặc biệt dành cho các bé sắp vào lớp 1 : tập viết theo mẫu chữ chìm bằng chiếc bút có mực tự bay hơi. |
* Từ tham khảo:
- thần kinh
- thần kinh ngoại biên
- thần kinh trung ương
- thần kinh quỷ khốc
- thần linh
- thần lực