thần khí | dt. Sinh-khí, tinh-thần con người: Bể-nghề thần-khí. // (truyền): Lệ-khí, ôn-dịch: Mắc thần-khí, đưa thần-khí. |
thần khí | dt. Thần và khí trong cơ thể, theo cách gọi của đông y: Thần khí suy kém. |
thần khí | dt. Vật thiêng; dùng để chỉ ngôi vua: tranh cướp thần khí. |
thần khí | dt (H. thần: tinh thần; khí: tinh thần biểu lộ ra ngoài) Sức mạnh của tinh thần (cũ): Nó sợ quá, như không còn chút thần khí nào. |
thần khí | dt. Tinh thần, sinh-khí trong người: Kém thần-khí. |
thần khí | Thần và khí ở trong người: Thần-khí suy kém. |
thần khí | Vật thiêng, chỉ dùng để nói ngôi vua: Tranh cướp thần-khí. |
Cách nói chuyện của Chanira cũng toát lên thần khí và đặc biệt là sự thông minh như người dân Nepal vẫn lưu truyền. |
Nhưng toàn bộ thần khí của bà trút lại cho đứa con gái đầu , cô Kim Chi. |
NHÂN TÔNG HOÀNG ĐẾ Tên húy là Khâm , con trưởng của Thánh Tông , mẹ là Nguyên Thánh Thiên Cảm hoàng thái hậu , sinh năm Mậu Ngọ , Nguyên Phong năm thứ 8 , tháng 11 , ngày 11 ; được tinh anh thánh nhân , thuần túy đạo mạo , sắc thái như vàng , thể chất hoàn hảo , thần khí tươi sáng. |
Như có một phép màu , Thúc Sinh ngoan ngoãn dụi đầu vào ngực nàng , đoạn ngẩng lên nhìn nàng , con mắt thần khí đã trở lại và hình như cả những tia tin cậy , biết ơn. |
Sách Đại Việt sử ký toàn thư cũng ghi : "Được tinh anh của Thánh nhân , đạo mạo thuần túy , nhan sắc như vàng ròng , thể chất hoàn toàn , tthần khítươi sáng... Vai bên tả có một nốt ruồi đen , các nhà tướng số cho rằng : ngày sau sẽ gánh vác việc lớn". |
Mu mắt ngậm con ngươi là người thông minh nhưng chưa đủ tthần khíđể nuôi mộng bá vương. |
* Từ tham khảo:
- thần kì
- thần kinh
- thần kinh
- thần kinh ngoại biên
- thần kinh trung ương
- thần kinh quỷ khốc