tay quay | - Bộ phận của một cái máy chịu tác dụng của lực làm quay máy. |
tay quay | dt. Dụng cụ quay bằng tay để vận hành các công cụ thô sơ như khoan, chìa vít... |
tay quay | dt Dụng cụ hoặc bộ phận của một máy dùng để làm quay máy: Quay mạnh tay quay cho máy nổ. |
tay quay | dt. Cái đút vào đầu xe hơi mà quay cho nóng máy để xe chạy. |
tay quay | .- Bộ phận của một cái máy chịu tác dụng của lực làm quay máy. |
Nhanh tay quay lại vào vỏ băng đoạn nhạc dán băng keo , ông gắn thẳng nó vào trục cassette , bấm nút. |
Sau đó , một tên trong nhóm bịt mặt , đeo găng ttay quaylại hiện trường xóa các dấu vết. |
Nghe tiếng la thất thanh của chị Hương , chị Hạnh dừng ttay quaylại và nhận thấy được hiểm họa nên vội vàng bỏ chạy. |
* Từ tham khảo:
- tay rảnh chân rỗi
- tay sai
- tay sốt đổ tay nguội
- tay thầy tay thợ
- tay thước:
- tay tổ