tay sai | dt. Bộ-hạ, thủ-hạ, tả-hữu, người bên cạnh một người khác có quyền hơn, chịu sự sai-khiến của người nầy: Làm tay sai cho người. |
tay sai | - d. Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa. Làm tay sai cho giặc. |
tay sai | dt. Kẻ chuyên làm việc xấu theo lời kẻ khác sai khiến: làm tay sai cho giặc o một tên tay sai trung thành. |
tay sai | dt Kẻ nhận mệnh lệnh của kẻ khác để làm một việc phi nghĩa: Đế quốc đã dùng bọn tay sai để phá cách mạng. |
tay sai | dt. Người để sai bảo. |
tay sai | .- Kẻ nhận mệnh lệnh của kẻ khác để đi làm bậy. |
tay sai | Người tin cẩn để sai bảo: Được lên tay sai giỏi. |
Qua ngày thứ tư , Nhật quả quyết thủ phạm chính là hai người em trai chánh tổng , vốn là tay sai trung thành của Tuần Vũ Tuyên. |
Thầy nói về mưu mô thâm độc của đế quốc Pháp : chúng đã phản bội hiệp định sơ bộ mồng 6 tháng 3 , phản bội tạm ước tháng 9 , đã nổ súng bắn vào quân đội ta ở Bắc Bộ như thế nào ; thầy nói về bọn tay sai thành lập Nam Kỳ tự trị , chủ trương thuyết phân ly , đã thất bại thảm hại như thế nào , và giờ đây chúng đang khua chiêng gióng trống rùm beng , bày trò độc lập thống nhất giả hiệu như thế nào... Bao nhiêu người chết , nhà cháy , bao nhiêu xương máu đồng bào ta đã đổ ra ! Quyết không thể để bọn chúng đặt lại ách thống trị lên đầu lên cổ dân tộc ta một lần nữa... Ngọn lửa căm thù trong lòng người nghe được lần lần khơi dậy , mỗi lúc một thêm bùng cháy mãnh liệt. |
Nhiều lúc tiếng vỗ tay , tiếng hò hét , tiếng nguyền rủa bọn giặc Pháp và tay sai cứ vang lên rất lâu. |
Mãi hòa bình lập lại , y trở về với thằng Xăm bấy giờ đã là thiếu úy quân đội tay sai Diệm. |
Anh nghĩ bụng : "Thằng này quả là một thằng tay sai đắc lực". |
Đó là hồinăm kia , bọn tay sai Mỹ Diệm bắt chị nhốt trong "chuồng cọp" nửa đứng nửa ngồi và trong "chuồng sấu" nước ngập lân đến gối. |
* Từ tham khảo:
- tay thầy tay thợ
- tay thước:
- tay tổ
- tay trái
- tay trắng
- tay trắng hoàn tay trắng