tắt bếp | đt. Dụt lửa trong bếp cho tắt // trt. Tưới, xối-xả, nặng lời: Chửi tắt bếp. |
tắt bếp | tt. Xỉa xói, xối xả như trút nước: động đến bả chửi tắt bếp. |
Nồi cháo đã sủi , bọt trắng trào ra cổ nồi , chẩy xuống lòng bếp xèo xèo , làm tắt bếp lửa trong bếp. |
Nồi thịt đã chính , thằng Kiên nghiêng người dụi lửa , tắt bếp. |
Đun sôi hỗn hợp khoảng 15 phút , ttắt bếpvà để nguội rồi thưởng thức. |
Khi thấy nguyên liệu chín mềm hãy bỏ thêm đường , nước cốt dừa , đun thêm 2 phút thì ttắt bếp, để nguội. |
Khi nước sôi , hạ nhỏ lửa , cho đậu nành , gừng tươi vào nồi , đun liu riu , hầm từ 1 1 ,5 tiếng cho nguyên liệu chín mềm thì tatắt bếp |
Khi nồi luộc sôi được một chốc phải ttắt bếpngâm đến khi gà tự chín để khỏi bị nứt da , xấu dáng , thịt giữ nguyên vị ngọt đậm đà. |
* Từ tham khảo:
- tắt hơi
- tắt kinh
- tắt lửa lòng
- tắt lửa tối đèn
- tắt mắt
- tắt mắt