tắt mắt | tt. Tháy-máy, tọc-mạch, hay sờ mó tìm hiểu: Bàn tay tắt-mắt, tánh tắt-mắt. |
tắt mắt | - Hay ăn cắp vặt. |
tắt mắt | đgt. Ăn cắp vặt: tính tắt mắt o Xưa nay nó vẫn ngay thẳng thật thà không hề tắt mắt của ai vật gì. |
tắt mắt | tt. Táy máy, nghịch ngợm: Thằng bé hay tắt mắt lắm. |
tắt mắt | đt. (tục) Ăn cắp: Thằng cha ấy hay tắt-mắt lắm. |
tắt mắt | .- Hay ăn cắp vặt. |
* Từ tham khảo:
- tắt ngấm tắt ngầm
- tắt nghỉ
- tắt nghỉn
- tắt ngóm
- tắt nhang còn khói
- tắt queo