tắt kinh | đt. Hết đường kinh-nguyệt: Tắt kinh hồi 45 tuổi. |
tắt kinh | - đgt. Ngừng kinh nguyệt trong giai đoạn bình thường vẫn có. |
tắt kinh | đgt. Ngừng kinh nguyệt trong giai đoạn bình thường vẫn có. |
tắt kinh | tt 1. Nói phụ nữ ngừng có kinh trong một thời gian: Chị ấy đã tắt kinh, biết là đã có chữa 2. Hết hẳn kinh: Bà ấy hơn bốn mươi tuổi mà chưa tắt kinh. |
tắt kinh | .- t. 1. Ngừng thấy kinh nguyệt trong một thời gian. 2. Mãn kinh, hết hẳn không bao giờ có kinh nữa. |
* Từ tham khảo:
- tắt lửa tối đèn
- tắt mắt
- tắt mắt
- tắt ngấm
- tắt ngấm tắt ngầm
- tắt nghỉ