tăng sản | đgt. Tăng sản lượng hơn hẳn nhờ biện pháp chăm sóc, áp dụng kĩ thuật: ruộng tăng sản o lợn tăng sản. |
tăng sản | đgt (H. tăng: thêm lên; sản: sinh ra) Làm cho sản xuất tăng lên: Nông dân cố gắng tăng sản. |
tăng sản | dt. (Luật) Tăng thêm của cải phụ vào một tài-sản chính đã có: Tăng-sản có nhiều cách như tăng sản tự-nhiên do phù-sa, chim chóc, thú vật từ rừng núi thêm vào chỗ đất riêng của mình; tăng sản kỹ-nghệ do sự phở thêm các đồn điền đất ruộng trồng trỉa được || Tăng-sản tự-nhiên. Tăng-sản kỹ-nghệ (hay nhân tạo). |
Cây tầm ma Nhờ có thuộc tính lợi tiểu , cây tầm ma làm ttăng sảnsinh nước tiểu , loại bỏ độc tố ra khỏi cơ thể và làm sạch thận. |
Thảo dược này làm giảm hấp thu glucose ở ruột ; giảm tân tạo glucose tại gan ; phục hồi tế bào beta ở đảo tụy , ttăng sảnxuất insulin ; tăng khả năng sử dụng glucose ở mô , cơ. |
Nghịch lý ngành da giày : Ttăng sảnlượng , giảm lợi nhuận. |
Từ 45 tuổi trở lên , tuyến tiền liệt ngừng tăng trưởng và bắt đầu có xu hướng ttăng sảnbệnh lý để hình thành u xơ tuyến tiền liệt từ 60 tuổi trở lên. |
Minh Long bớt được công đoạn di chuyển , nhân sự nhưng lại ttăng sảnphẩm sản xuất lên từ 60.000/ngày lên 150.000/ngày , ông tự hào. |
Đồng thời , dự án sẽ kết nối các bên khác nhau trong chuỗi cà phê để cải thiện liên kết giữa nông dân , công ty thu mua và chế biến cà phê , cán bộ khuyến nông... nhằm cải thiện chất lượng sản xuất , ttăng sảnlượng và thu hút thêm đầu tư cho ngành cà phê địa phương. |
* Từ tham khảo:
- tăng-sông
- tăng tả
- tăng tiến
- tăng tốc
- tăng trọng
- tăng trọng