tăng trọng | đgt. (Vật nuôi) tăng trưởng thêm về trọng lượng: Đàn lợn tăng trọng nhanh o thuốc tăng trọng. |
tăng trọng | đgt. 1. (Vật nuôi, cây trồng) phát triển, lớn nhanh hơn: Đàn gia súc tăng trưởng đều đều. 2. Tiến triển, phát triển hơn: Kinh tế không ngừng tăng trưởng. |
tăng trọng | đgt (H. tăng: thêm lên; trọng: nặng) Làm cho nặng cân thêm: Nuôi lợn đúng phương pháp thì tăng trọng nhanh. |
Cách làm ba ba tăng trọng đột xuất , cách làm bánh đa ngon , cách nấu rượu lãi cao , cách mời chào hay từ chối khách đi xe ôm , cách làm cán bộ , làm chỉ huy , cách rút súng ngắn ra và có thể bóp cò nhanh nhất , cách tính toán hậu cần cho cả trăm , cả ngàn người trong 1 bữa ăn hay cả một chiến dịch. |
Đối với heo bị bơm nước ttăng trọng, khi mổ có màu thịt nhạt hơn , thớ cơ bở hơn , để 1 2 giờ thịt rỉ nước ra nhiều hơn bình thường , khi nấu thịt cũng tiết ra nhiều nước hơn. |
Thay vì dùng cám ttăng trọng, một số nông dân đã trộn cám gạo , cám ngô với các loại thảo dược như cây hoàn ngọc , kim ngân , bồ công anh làm thức ăn nuôi lợn , nhờ đó đã mang về thu nhập hàng trăm triệu mỗi năm. |
Vậy xin đại diện Cục Thú y cho biết tình trạng sử dụng kháng sinh , kích thích ttăng trọngtrên đàn lợn hiện nay như thế nàỏ |
So với chăn nuôi gà , chi phí cho 1 kg thịt lợn đang cao hơn , cụ thể để con lợn tăng được 1kg phải chi từ 2 ,2 2 ,4 kg thức ăn hỗn hợp ttăng trọng, tuy nhiên với gà chỉ khoảng 1 ,9 kg. |
Thực phẩm bẩn bao gồm rau củ có dư lượng thuốc bảo quản thực vật , lợn có chất ttăng trọng, chất tạo nạc , các chất kích thích , khiến nhiều người mắc ung thư. |
* Từ tham khảo:
- tăng-xê
- tăng-xông
- tăng-xông
- tăng-xương
- tằng
- tằng