tăng viện | đt. Gởi thêm quân cứu-viện // (R) Tăng-gia viện-trợ, thêm sự cứu-giúp. |
tăng viện | dt. Nhà tu, nơi các thầy tu ở tu-hành và học đạo. |
tăng viện | - Giúp đỡ nhiều thêm. |
tăng viện | đgt. Đưa thêm lực lượng, của cải để trợ giúp bộ phận khác đang ở trong tình trạng khó khăn, bí bách: Bọn địch đưa quân tăng viện. |
tăng viện | dt (H. tăng: thầy tu; viện: cơ quan) Nơi các thầy tu tu hành: Một tăng viện được xây trên sườn núi. |
tăng viện | đgt (H. tăng: thêm lên; viện: giúp đỡ) Giúp đỡ nhiều thêm: Cần tăng viện cho nhân dân trong các đảo xa. |
tăng viện | dt. Nơi thầy tu ở. |
tăng viện | .- Giúp đỡ nhiều thêm. |
Ca viện bất như tăng viện tĩnh , Nạp y tuyệt thắng vũ y lương. |
Quân đoàn 4 tiếp tục dùng pháo binh triệt dần các cụm pháo địch , tiêu diệt từng bộ phận Trung đoàn 48 và Lữ 1 dù mới ra ttăng viện. |
Trước diễn biến chiến đấu ở Đồng Dù đang có lợi cho ta và biết được âm mưu mới của địch , Bộ Tư lệnh Sư đoàn 320 quyết định tập trung lực lượng trên hướng chính do Trung đoàn 48 đảm trách đưa Tiểu đoàn 2 cùng 08 xe tăng thực hiện thọc sâu tiêu diệt Sở chỉ huy Sư đoàn 25 quân đội VNCH và xốc lại đội hình Trung đoàn 9 ngăn chặn quân địch ttăng viện. |
Benteke là mục tiêu mà Conte muốn có AFP Trong số này , trung phong và hậu vệ cánh trái là 2 vị trí mà Conte cần phải ttăng việnnhất trong tháng 1. |
Chính sự áp đảo của quân giải phóng miền Nam trong trận Ia Đrăng đã gián tiếp khiến tướng Westmoreland đề nghị Mỹ ttăng việnthêm 41.500 quân Mỹ nữa tới Miền Nam Việt Nam trong giai đoạn sau đó. |
Đảm bảo tối đa quyền lợi cho người nghèo Đề án ttăng việnphí vừa được Bộ Y tế đưa ra khiến nhiều người lo ngại , đặc biệt là những người nghèo. |
* Từ tham khảo:
- tăng-xông
- tăng-xông
- tăng-xương
- tằng
- tằng
- tằng hắng