Nhạc tằng hắng rồi nói tiếp : Tôi nghĩ Ngài có đủ chín chắn để không vội mừng.
Tôi lướt qua vài cuốn sách , khi nghe tiếng ttằng hắnggiọng , tôi ngẩng mặt lên... Mọi thứ sa sầm lại khi tôi thấy ngài Harvey Weistein chỉ quấn một chiếc khăn tắm ngang hông đang đứng cười nhìn tôi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tằng hắng
* Từ tham khảo:
- tằng thổ thành sơn
- tằng tịu
- tằng tổ
- tằng tôn
- tằng xuất bất cùng
- tặng