tăng tốc | đgt. Tăng tốc độ cao hơn: cho xe tăng tốc thêm nữa. |
tăng tốc | đgt (H. tăng: thêm lên; tốc: nhanh) Làm cho nhanh hơn lên: Xe hơi đã tăng tốc. |
Cứ sau mỗi tiếng rú của máy bay tăng tốc là lại nghe rầm rầm tiếng bom. |
tăng tốc , vượt đèn đỏ , trộm cắp vặt… diễn ra thường xuyên và ít bị trấn áp. |
Gã đột ngột tăng tốc. |
Với ngân hàng số , có hai cách tiếp cận chính : Thứ nhất , đưa vào quy trình để giảm bớt thủ tục giấy tờ , ttăng tốcđộ ra quyết định trong nội bộ , tiêu chuẩn hóa trong nội bộ , từ đó tăng năng suất lao động. |
Ở góc độ vĩ mô , 97% trong hệ thống doanh nghiệp mãi mãi như vậy thì toàn bộ nền kinh tế rất khó có sự tái cơ cấu và nền kinh tế sẽ giảm sức cạnh tranh , khó có một sự ttăng tốctốt trong bối cảnh chúng ta đang đẩy mạnh quá trình tái cơ cấu này. |
Với hệ số ICOR nhất định cho trước , tỷ lệ vốn đầu tư tăng lên sẽ làm ttăng tốcđộ tăng trưởng và ngược lại. |
* Từ tham khảo:
- tăng trọng
- tăng viện
- tăng-xê
- tăng-xông
- tăng-xông
- tăng-xương