tấn tới | đt. Đi tới, lướt tới: Tấn tới anh em! // trt. Được nhiều kết-quả tốt: Làm ăn tấn tới, học tấn tới. |
tấn tới | đgt. (Học hành, làm ăn) ngày một tiến bộ, ngày một hiệu quả hơn: học hành tấn tới o làm ăn tấn tới. |
tấn tới | trgt Rất tiến bộ; Có nhiều thành tích: Học hành tấn tới. |
Có phải của người ta đi đò đến bến thuê tiền giữ cho người ta phải không ? Bà cụ ngồi bên thằng Cun vội đáp : Cô còn lạ gì , ông bà làm cái gì chứ với những của quốc cấm ấy thì có gan bằng cái mẹt cũng chẳng dám ! Chẳng qua vài năm nay thấy ông bà làm ăn tấn tới có đồng ra đồng vào , người nọ vay , người kia mượn , rồi nghề đời trâu buộc ghét trâu ăn , kỳ dịch trong làng họ hỏi không được họ bỏ thuốc phiện báo đoan để làm bại cho bõ tức đấy thôi. |
Buôn bán tấn tới ông Lâm thuê nhà ở Tam Kỳ mở hiệu sách. |
Van Persie đã thành công rực rỡ trong năm đầu tiên ở Man Utd , và giờ là lúc Alexis Sanchez mong chờ tương tự đến với anh trong hợp đồng bom ttấn tớiOld Trafford. |
Theo thông tin ban đầu từ cơ quan điều tra , khoảng 22 giờ ngày 29.9 , Đang cùng với Phạm Ttấn tới(38 tuổi , ngụ xã Tân Thành Bình , H.Mỏ Cày Bắc , Bến Tre) đi nhậu rồi về lại chòi tạm trong khu vực rừng phòng hộ ở ấp Thạnh Hải (xã Thạnh Hải , H.Thạnh Phú). |
Những tuyên bố trên của người đứng đầu nước Mỹ được đưa ra cùng ngày với việc Lầu Năm góc triển khai tàu sân bay hạt nhân Carl Vinson 97.000 ttấn tớiTriều Tiên để "dằn mặt" nước này. |
Thấy các con học hành ttấn tới, vợ chồng tôi vừa mừng vừa lo. |
* Từ tham khảo:
- tận cùng
- tận dụng
- tận địch nhi hoàn
- tận hưởng
- tận lực
- tận mắt