tân học | dt. Nền học mới, học-thuật mới (đối với việc học nho là cũ): Phái tân-học. |
tân học | - Học thức mới, khác với nho học là học thức cũ (cũ). |
tân học | dt. Nền giáo dục mới thời Pháp thuộc, hướng theo tư tưởng học thuật của phương Tây. |
tân học | tt (H. tân: mới; học: học) Theo đường lối giáo dục Tây-phương khác với cựu học theo Nho giáo: Có thời kì các nhà nho không muốn theo nền tân học. |
tân học | dt. Cái học mới. |
tân học | .- Học thức mới, khác với nho học là học thức cũ (cũ). |
tân học | Sự học mới: Mở-mang tân-học. |
Quan huyện là người tân học , xem ra ý sốt sắng về việc này lắm , chắc thế nào quan cũng xét xử rất công minh. |
Trở về từ cuộc diễu hành dài 19km cùng 1.200 ttân họcviên hôm 14/8 , Simone Askew (20 tuổi) chính thức tiếp nhận vị trí chỉ huy 4.400 học viên vị trí cao nhất trong hệ thống chỉ huy quân sự tại Học viện Quân sự West Point , hay còn gọi là Học viện Quân sự Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- tân huyệt
- tân khách
- tân khí huyệt
- tân khoa
- tân khổ
- tân khúc trì