tân khoa | dt. Khoa thi mới. // (R) Người mới thi đậu: Miệng chào thầy Cử tân-khoa mới về LVT. |
tân khoa | - Người mới thi đỗ (cũ). |
tân khoa | dt. Người mới thi đỗ các kì thi dưới thời phong kiến: các vị tân khoa. |
tân khoa | dt, tt (H. tân: mới; khoa: kì thi) Người mới thi đỗ: Thể Loan trong cửa bước ra, Miệng chào "Thầy cử tân khoa mới về" (LVT). |
tân khoa | dt. Người mới thi đỗ. |
tân khoa | .- Người mới thi đỗ (cũ). |
tân khoa | Mới đỗ: Mừng ông nghè tân-khoa. |
Nước trà nụ ướp sói vừa pha đấy , nên mới dám mời hai ngài tân khoa. |
Chiều cùng ngày là Lễ tốt nghiệp long trọng dành cho 100% SV các khóa sắp ra trường , trong đó đông đảo Thầy cô và các Ttân khoacũng được chứng kiến nghi thức truyền lửa và tuyên thệ Y Đức thiêng liêng của tân cử nhân ngành Điều dưỡng. |
Đi tìm giai thoại về tấm gương học tập suốt đời đến tuổi 82 mới đạt ttân khoa. |
tân khoacử nhân ở tuổi 82 Vì chứng kiến chuyện lạ thi cử nói trên nên Chánh chủ khảo Khiếu Năng Tĩnh đã viết bài kí : 'Nghệ trường giai sự' (Việc đáng nói ở trường thi Nghệ An) , trong đó mô tả tỉ mỉ quá trình thi cử của lão thí sinh Đoàn Tử Quang , đại ý như sau : Vào thi , ông Đoàn cũng mang ống quyển , hạ lều , trải chiếu và ngồi ngay ngắn , nghiêm chỉnh ở vị trí của mình , theo đúng quy định một cách nhanh nhẹn không thua kém gì các thí sinh trẻ tuổi. |
Trường ĐH Hoa Sen được biết đến là trường học có chất lượng đào tạo cao với đa ngành , đa bậc học Hàng năm , tỷ lệ ttân khoacó tỷ lệ việc làm ngay (trước khi nhận bằng tốt nghiệp) gần 80% và tỷ lệ này còn tăng sau khi sinh viên nhận bằng tốt nghiệp. |
2 người khác là Ttân khoavà Triệu Văn Hiệp bị chém vào đầu , gây chấn thương nặng. |
* Từ tham khảo:
- tân khúc trì
- tân kì
- tân lang
- tân lang
- tân lặc đầu
- tân lịch