tân khách | dt. Khách-khứa: Nhà Mạnh-thường-quân thời Chiến-quốc thường chứa đôi ba ngàn tân-khách trong nhà. |
tân khách | - d. (cũ; trtr.). Khách đến dự lễ (nói khái quát). Tân khách đã đến đủ. |
tân khách | dt. Khách đến dự lễ gì: Tân khách đã có mặt đông đủ. |
tân khách | dt (H. tân: khách; khách: khách) Khách khứa được mời đến dự tiệc dự lễ: Ông bà niềm nở tiếp đón tân khách. |
tân khách | dt. Khách khứa. |
tân khách | dt. Khách mới. |
tân khách | .- Khách đến dự một lễ gì. |
tân khách | Khách-khứa: Tiếp đãi tân-khách. |
Hai vợ chồng nhìn nhau không nói , nhưng cảm thấy mình như là tiên sống cách biệt cõi trần , lấy cái ấm “cò bay” bằng đồng bạch ra dun nước rồi cầm cái khăn đỏ lau lại bộ đồ trà , pha một ấm trà ướp thuỷ tiên mời nhau uống , trịnh trọng như hai tân khách. |
Lễ tân khách sạn cố gắng thuyết phục ba vị khách khó tính này ở lại. |
Lễ tân khách sạn là một người đàn ông trung niên mà theo phong cách diễn xuất của ông , chúng tôi đoán là ông đã ở trong nghề khá lâu. |
tân khách thẩy đều rơi châu. |
Những tân khách của những kỳ dạ hội cũ đã được nghe đá khóc thì bây giờ lại theo ước cũ đến đây uống rượu nữa để xem mặt cái hồn đá sầu. |
tân khách đầy nhà , Đại đứng dậy cầm phù tiết đọc tờ chiếu kể tội Huy , tả hữu trói quặt [2a] (anh em Huy) đưa ra ngoài , đem chém cả , lấy đầu đưa về Vũ Xương. |
* Từ tham khảo:
- tân khoa
- tân khổ
- tân khúc trì
- tân kì
- tân lang
- tân lang