tân dược | tt. Thuốc tây y: cửa hàng tân dược. |
tân dược | dt (H. tân: mới; dược: thuốc) Thuốc Tây: Có những thứ thuốc bắc hiệu nghiệm hơn tân dược. |
Đứa con gái sau khi đã ổn định công việc ở một xí nghiệp sản xuất thuốc tân dược đã đưa bạn trai về giới thiệu với ông. |
Bộ Công an và các bộ xác lập các chuyên án lớn , đánh đúng , đánh trúng các ổ nhóm tội phạm xuyên quốc gia , tội phạm có tổ chức theo kiểu xã hội đen , tội phạm buôn lậu các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu , thuốc lá , ttân dượcBộ Công Thương chỉ đạo lực lượng quản lý thị trường tập trung kiểm tra , kiểm soát các mặt hàng và địa bàn trọng điểm để phát hiện , xử lý kịp thời các hành vì sản xuất , kinh doanh hàng nhập lậu , hàng giả , hàng kém chất lượng , không để xảy ra các vụ việc vi phạm kéo dài nhưng đến khi người dân phản ảnh thì lực lượng chức năng mới vào cuộc (như vụ Khai Silk ; vụ cắt tai , mài vỏ bình gas , kinh doanh gas giả , kém chất lượng , chiết nạp gas trái phép...). |
Sự kiện này cũng được đánh giá là một cú hích trong ngành ttân dược. |
Nhà máy ttân dược"thông minh được xây dựng trên diện tích 46.288 m2 với tổng vốn đầu tư 477 tỷ đồng , gồm 3 phân xưởng và 5 dây chuyền sản xuất đồng bộ , tự động hóa. |
Ảnh chụp màn hình Nhìn nhận vấn đề sâu xa hơn bạn đọc có tên Khanh Ho Phuoc viết : Làm giả ttân dược, thuốc chữa bệnh này nó lợi nhuận còn hơn cả buôn...ma túy và ở mức độ đạo đức , nó hủy hoại con người cũng không kém ma túy. |
Bên cạnh đó , Bộ Y tế cũng phối hợp với Ban 389 xử lý các trường hợp buôn lậu thuốc đông y qua biên giới ; tiến hành thanh tra , xử phạt các trường hợp sử dụng thuốc không đảm bảo chất lượng ; các thuốc đông y này được đấu thầu theo như nhóm thuốc ttân dược. |
* Từ tham khảo:
- tân hoàn khiên
- tân học
- tân hôn
- tân huyệt
- tân khách
- tân khí huyệt