tân hôn | dt. Cuộc hôn-nhân mới, tức lúc vợ chồng mới lấy nhau: Đêm tân-hôn. // (R) Đám cưới: Lễ tân-hôn, dự cuộc tân-hôn. |
tân hôn | - Nói đôi vợ chồng mới cưới. |
tân hôn | tt. Vừa mới làm lễ cưới: đêm tân hôn o đôi tân hôn. |
tân hôn | tt (H. tân: mới; hôn: lấy vợ) Nói cặp vợ chồng mới lấy nhau: Tuần trăng mật của cặp tân hôn. |
tân hôn | dt. Đôi vợ chồng mới cưới: Say người như rượu tối tân-hôn (X.Diệu)|| Tối tân-hôn. |
tân hôn | .- Nói đôi vợ chồng mới cưới. |
tân hôn | Đôi vợ chồng mới cưới: Mừng đám tân-hôn. |
Cô hàng cơm hến lấy một thư sinh tứ cố vô thân không sự nghiệp , cái nghèo chờ sẵn ngay từ tối tân hôn. |
Ngay tối tân hôn , mụ treo võng nằm sát giường hai vợ chồng nó , không cho ăn nằm với nhau. |
Robinson sau đó kể một câu chuyện dài về ông sadhu này , rằng ông gặp hồn ma một cô gái bị hiếp dâm rồi giết chết bởi chính chồng và bạn bè hắn trông đêm tân hôn và rồi ông đã giúp cô tìm lại cái vòng đeo tay bị đánh mất như thế nào. |
Phòng cưới cũng có đủ mọi thứ và đêm tân hôn họ ngủ ở đây , hôm sau mới dắt nhau về nhà trọ. |
Ngồi uống rượu một mình cho đỡ lạnh , Năm thấy phải độc ẩm có ý buồn buồn , bèn thành kính rót một chén xuống mặt phiến đá và tuy mới sang canh ba được có một lúc , cậu cũng đánh thức vợ dậy để cùng nhắp một chén tân hôn. |
Một thằng tỉnh một thằng say nói chuyện tréo cẳng ngỗng cứ như đêm tân hôn của người ta có thằng khốn nạn ghé lỗ khoá nhòm vào. |
* Từ tham khảo:
- tân khách
- tân khí huyệt
- tân khoa
- tân khổ
- tân khúc trì
- tân kì