tâm niệm | đt. Suy-nghĩ, tưởng đến luôn: Lòng hằng tâm-niệm. |
tâm niệm | - Cg. Tâm tâm niệm niệm. Nghĩ tới luôn luôn, tự nhắc mình. |
tâm niệm | đgt. Nghĩ tới thường xuyên, luôn tự nhắc mình ghi nhớ và làm theo: luôn tâm niệm lời dặn của cha mẹ trước lúc lên đường. |
tâm niệm | đgt (H. niệm: suy nghĩ) Luôn luôn nghĩ đến điều mình thường quan tâm: Tôi vẫn tâm niệm rằng quê hương của tôi sẽ giàu mạnh. |
tâm niệm | dt. Lòng nghĩ tới, ý-niệm trong lòng. |
tâm niệm | .- Cg. Tâm tâm niệm niệm. Nghĩ tới luôn luôn, tự nhắc mình. |
Bây giờ thì chú cứ yên tâm niệm Phật thỉnh chuông. |
Tôi bèn đi khắp thành phố Hà Nội , trong lòng tâm tâm niệm niệm sẽ tìm được con người trong lý tưởng. |
Hạnh phúc biết bao nhiêu , và sung sướng cảm động biết bao nhiêu... Chị đã quên tên đứa em của mình , bởi luôn tâm niệm rằng em không còn nữa... Đau đớn biết bao và càng đau đớn ngày gặp mặt càng cảm động càng hạnh phúc... Anh lại chia tay , và đi vào chiến trường trước những người lính mới. |
Ông thử xét ngay chính ông mà xem ! Khi có một người yêu rồi , sau khi đã tâm tâm niệm niệm , quyết chung tình với ý chung nhân rồi , cũng đôi khi ông bị sức cao hứng của tâm hồn nó lôi cuốn đi , khiến ông quên bẵng người yêu mà mơ màng đến một người khác , tôi dám chắc như thế ! ... Có thế không thì công nhận đi ! Vâng , cũng có thế thật. |
Nhưng tôi tâm niệm cái nghề này rất quan trọng. |
Tôi luôn tâm niệm : "Không nên biết cách lên" , nhưng nhất định phải "biết cách xuống" đúng lúc và đúng cách. |
* Từ tham khảo:
- tâm phúc
- tâm phục
- tâm quảng thểbàn
- tâm sinh lí
- tâm sự
- tâm sức