tâm đắc | dt. Lòng hiểu biết sâu xa: Đọc sách có tâm-đắc. // đt. Vừa lòng, thích ý, hiểu bụng nj\hau: Họ tâm-đắc nhau lắm. |
tâm đắc | - đg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc. |
tâm đắc | đgt. 1. Hiểu được sâu sắc, thu nhận được cho bản thân: điều tâm đắc nhất o tâm đắc nhiều điều với bài viết của nhà báo đó. 2. Hiểu lòng nhau, cảm thấy thích thú và rất hợp nhau: bạn tâm đắc o nói chuyện với nhau rất tâm đắc. |
tâm đắc | đgt (H. đắc: được) Thấy hợp với lòng mình: Đọc bài văn đó, tôi tâm đắc được nhiều điều lí thú. |
tâm đắc | .-t. 1. Hiểu sâu sắc: Điều tâm đắc. 2. Hiểu nhau và hợp nhau: Bạn tâm đắc. |
tâm đắc | Cái mà hiểu được ở trong tâm: Đọc sách có tâm -đắc. |
Nói tất cả những điều tâm đắc , có thể gọi là rút hết ruột gan mình ra , Hiền thấy Sài vẫn im lặng. |
Tôi tâm đắc với nhận xét ấy của bồ ngay từ hôm gặp nhau lần đầu… Tôi thầm cảm ơn Hường và tự trách mình : “Vậy mà đã có lúc mình và không ít người nghĩ chỉ có người Hà Nội mới tinh tế , sâu sắc. |
Nói tất cả những điều tâm đắc , có thể gọi là rút hết ruột gan mình ra , Hiền thấy Sài vẫn im lặng. |
Nhưng chỉ cần có chuyện gì chạm đến điều Xuân Diệu tâm đắc , là lập tức ông như chồm dậy nói sa sả , nói hết gan ruột mình , cả miệng , mắt , đầu tóc , như cùng tham gia vào cuộc phát biểu. |
Hiên rất tâm đắc. |
Nàng tâm đắc với chiêu này lắm , một mũi tên trúng hai đích , một là tiết kiệm được khối khoản tiêu pha tiếp khách không đâu của chàng , hai là mỗi lần phải nói với nàng rút tiền ra chi tiêu , chàng sẽ thấu hiểu cái sức mạnh của đồng tiền , khỏi cần phải tranh cãi. |
* Từ tham khảo:
- tâm đẩy
- tâm địa
- tâm đối xứng
- tâm giao
- tâm gương cầu lõm
- tâm hồn