tâm giao | đt. Giao-thiệp, ở hết lòng với nhau: Bạn tâm-giao. |
tâm giao | - Thân mật : Bạn tâm giao. |
tâm giao | tt. Rất thân thiết, đồng cảm và thấu hiểu lòng nhau: bạn tâm giao. |
tâm giao | tt (H. giao: qua lại với nhau) Thân thiết với nhau: Vì ai thương xót lại thương mình, mấy bạn tâm giao tới tử sinh (PhBChâu). |
tâm giao | dt. Giao thiệp thân mật. |
tâm giao | .- Thân mật: Bạn tâm giao. |
tâm giao | Bạn giao kết với nhau bằng tinh-thần ý-khí: Bạn tâm-giao. |
Nơi tiếp từng vị khách đi xa lâu lắm có dịp về lại , vài câu chuyện tâm giao của bao người già quê tôi cũng giản dị ở chính khoảng trống hiên nhà ấy. |
Tuy tuổi tác khác nhau nhưng từ lâu ông giáo đã coi Thụy như bạn tâm giao. |
Gọi là đấu thầu nhưng chỉ là hình thức , thực ra là tỉnh thu hồi gấp hàng trăm hecta đất nông nghiệp ở một huyện kề trung tâm giao cho công ty với giá chỉ bằng 1/3 thị trường. |
TS. Vũ Anh Tuấn , Giám đốc trung ttâm giaothông vận tải Việt Đức nói : Tiền thu phí phải được sử dụng vào nâng cấp mở rộng giao thông công cộng , cung cấp phương thức thay thế xe cá nhân (xe máy , ô tô) góp phần giảm ùn tắc và nâng cao an toàn giao thông. |
Trong các giai nhân , ca sĩ Thái Thanh "Đệ Nhất danh ca" nhạc tiền chiến và nhạc tình miền Nam trước 1975 là người có mối quan hệ thân thiết với ông Đinh Tiến Mậu , nhưng là bạn ttâm giaochứ không phải yêu đương. |
Ảnh : Đào Dũng Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc là 1 trong 6 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia (đơn vị chủ trì đề án) được Trung ttâm giaophối hợp triển khai thực hiện dự án trên phạm vi 9 tỉnh là : Cao Bằng , Hà Giang , Ninh Bình , Nghệ An , Hà Tĩnh , Quảng Bình , Quảng Trị , Lào Cai và Sơn La. |
* Từ tham khảo:
- tâm hồn
- tâm huyết
- tâm khảm
- tâm khẩu như nhất
- tâm lí
- tâm lí chiến