tâm chí | dt. Lòng dạ và ý-chí: Có tâm-chí. |
tâm chí | - ý nghĩ, tình cảm tập trung vào cái gì: Để hết tâm trí vào công tác. |
tâm chí | dt. Ý nghĩ và lòng quyết tâm dồn vào việc gì: đem hết tâm chí vì công việc chung. |
tâm chí | dt (H. chí: ý chí) ý chí sẵn có trong lòng: Người có tâm chí thì không dễ nản lòng trước những khó khăn trở ngại. |
tâm chí | dt. Tâm-tư và ý chí: Rèn tâm-chí. |
tâm chí | .- Ý nghĩ, tình cảm tập trung vào cái gì: Để hết tâm trí vào công tác. |
Khi cầu thủ đá luân lưu , có nhiều yếu tố chi phối , nằm ở sự hưng phấn , ttâm chíchiến thắng. |
Bà Rịa Vũng Tàu : Đất cũ , quy hoạch mới tại dự án Khu Trung ttâm chíLinh sẽ có số dân tăng gấp đôỉ |
Sau khi được điều chỉnh quy hoạch thì dù diện tích dự án Khu Trung ttâm chíLinh không thay đổi nhưng quy mô dân số đã tăng gấp hơn 2 lần. |
Trước đó , như Pháp luật Plus đã thông tin , dự án Khu Trung ttâm chíLinh do Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp) làm chủ đầu tư được UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (BR VT) phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số 463/QĐ UB ngày 14/4/1993. |
Sau 7 lần điều chỉnh quy hoạch quy mô dân sô tại dự án Khu Trung ttâm chíLinh , TP Vũng Tàu đã tăng lên gấp hơn 2 lần so với ban đầu. |
Tại Quyết định số 2106QĐ UBND năm 2016 (điều chỉnh quy hoạch lần 7) Khu Trung ttâm chíLinh đã được nâng quy mô dân số lên 32.500 người gấp hơn 2 lần so với ban đầu. |
* Từ tham khảo:
- tâm du
- tâm đắc
- tâm đầu ý hợp
- tâm đẩy
- tâm địa
- tâm đối xứng