tác hợp | (hiệp) đt. Đứng gả cưới cho một cặp trai gái: Tác-hợp cho hai trẻ nên đôi // (truyền) Xui cho thành vợ chồng: Nhờ Trời tác-hợp; tác-hợp duyên lành. |
tác hợp | - Do chữ Kinh thi: Thiên tác chỉ hợp, ý nói duyên trời xui khiến cho Kim Trọng, Thuý Kiều gặp gỡ và kết hợp với nhau |
tác hợp | đgt. Làm cho kết duyên thành vợ chồng: Duyên trời tác hợp o tác hợp thành đôi lứa. |
tác hợp | đgt (H. hợp: hợp nhau) Làm cho trai gái lấy được nhau: Đã rằng tác hợp duyên trời, Làm chi cho vẩn lòng người lắm nao (BCKN). |
tác hợp | đt. Làm cho hợp lại, cho nên vợ chồng: Đường tác-hợp trời kia dun-dủi (Ng.gia.Thiều). |
tác hợp | Gây sự vợ chồng kết hợp với nhau: Duyên trời tác-hợp. Tác hợp cho hai người thành đôi lứa. |
Hoa tủi còn đâu duyetác hợp+.p , Mây bay rồi nữa giấc chiêm bao ! Tôi nhớ những buổi tối đi trên con đường Toà án ngan ngát mùi hoa sữa , nhớ những đêm trăng hai đứa dắt nhau trên đường Giảng Võ xem chèo , những đêm mưa ngâu , thức dậy thổi một nồi cơm gạo vàng ăn với thịt con gà mái ấp. |
Bởi tháng này nhân duyên vẫn chưa vượng , các mối quan hệ xã giao thiếu sự hài hòa , ít người trợ giúp , đối ttác hợptác làm ăn lại chưa thực sự tin tưởng. |
Đồng thời ký kết hợp ttác hợptác với VTV Digital ra mắt ứng dụng VTV độc quyền trên smart TV và smart phone. |
Đây là hoạt động góp phần vun đắp tình hữu nghị truyền thống , làm sâu sắc thêm quan hệ đối ttác hợptác chiến lược toàn diện giữa hai nước và góp phần tích cực vào việc thúc đẩy hòa bình , ổn định , hợp tác và phát triển của khu vực và thế giới. |
* Chủ tịch nước Trần Đại Quang thăm cấp nhà nước CHND Trung Hoa , nhằm tăng cường quan hệ hữu nghị truyền thống , đối ttác hợptác chiến lược toàn diện Việt Nam Trung Quốc. |
Công ttác hợptác quốc tế được chú trọng , đặc biệt , hợp tác quốc tế trong nghiên cứu , chuyển giao công nghệ phục vụ cho khai thác , xử lý nguồn nước. |
* Từ tham khảo:
- tác nghiệp
- tác nhân
- tác nhân i-ôn hoá
- tác oai tác phúc
- tác oai tác quái
- tác pháp tự tệ