tác hại | đt. Làm hại, gây ra điều hại: Ăn ở không chỉ lo tác hại. |
tác hại | - I đg. Gây ra điều hại đáng kể. Một sai lầm tác hại đến toàn bộ công việc. - II d. Điều hại đáng kể gây ra. của thuốc lá. |
tác hại | I. đgt. Gây ra điều có hại: Sự ô nhiễm môi trường tác hại đến sức khoẻ con người o Sương muối tác hại đến cây trồng. II. dt. Điều có hại: tác hại của thuốc lá. |
tác hại | đgt (H. hại: thiệt thòi) Gây thiệt thòi lớn, gây tổn thất lớn cho người ta: Tác hại đến đường lối, chính sách (Đỗ Mười). dt Sự gây thiệt thòi lớn: Không cho phép làm ẩu, tự phát, gây tác hại đến tâm hồn, trí tuệ hay sức khoẻ của trẻ (Tố-hữu). |
tác hại | bt. Làm hại: Việc tình-cờ tác-hại. |
tác hại | .- Gây những thiệt thòi lớn. |
Sự “khôn ngoan” của họ tác hại ghê gớm đến tinh thần nghĩa quân. |
Chứ những mũi tên độc này mà lọt vào tay một người hèn nhát , thì nó sẽ gây nhiều tác hại đấy. |
Thôi , bây giờ chúng ta nói chuyện thành thực với nhau , anh có bằng lòng không ? Chúng tôi quả thực không muốn làm cho anh bực tức hay tác hại đến sinh mạng của anh. |
Gần đây các hoạt động trộm cắp có thưa đi và ít gây tác hại. |
Tôi vừa thoát cửa tử của căn bệnh ung thư quái ác nên rất thấm thía về tác hại của chất độc từ thực phẩm hàng ngày. |
Phun thuốc trừ sâu cho lúa không chỉ tác hại đến những người trực tiếp phun thuốc mà còn ảnh hưởng chung đến cả môi trường , nước và đất ở nông thôn. |
* Từ tham khảo:
- tác hoác
- tác hợp
- tác kiển tự phọc
- tác nghiệp
- tác nhân
- tác nhân i-ôn hoá