tác hoạ | đt. Gây ra tai hoạ. |
tác hoạ | đgt. Gây ra tai hoạ. |
tác hoạ | đgt (H. hoạ: tai vạ) Gây ra tai vạ ghê gớm cho người ta: Ma tuý đã tác hoạ sâu xa đến thanh niên. |
tác hoạ | đt. Gây ra tai hoạ. |
Nàng ngạc nhiên tự hỏi : Tuất lạy mình ? Tuất lạy Thân ? Bấy giờ Tuất đã tiến đến trước mặt nàng , cúi nhìn xuống đất hai má ửng đỏ , có vẻ tủi thân xấu hổ nhưng rất ngoan ngoãn hình như chỉ đợi nàng truyền cho một câu là sụp xuống lạy như lạy một ông thần tác phúc tác hoạ. |
* Từ tham khảo:
- tác hợp
- tác kiển tự phọc
- tác nghiệp
- tác nhân
- tác nhân i-ôn hoá
- tác oai tác phúc