tả biên | dt. Bên trái, ranh phía trái // (R) Góc trái, vai trò viên cầu-thủ (banh tròn) ở bìa bên trái trên hàng can-thành. |
tả biên | - Cầu thủ thế công đứng về phía bên trái đội mình. |
tả biên | dt. Cầu thủ bóng đá hoặc bóng rổ ở hàng tiền đạo, thường hoạt động ở cánh trái của đội mình. |
tả biên | dt (H. tả: bên trái; biên: bên) Cầu thủ bóng đá tiến công ở phía bên trái đội của mình: Tranh bóng với tả biên của đối phương. |
tả biên | dt. Bìa góc trái: Cầu tướng chạy ở tả-biên || Cầu tường tả-biên (cũng hay dùng trổng là tả-biên). |
tả biên | .- Cầu thủ thế công đứng về phía bên trái đội mình. |
Trò các tỉnh về học rất đông vì thế dân các làng Ngự Sử , Lương Sử (nay là ngõ Lương Sử A , phố Quốc Tử Giám) , tả biên Giám (nay thuộc phố Văn Miếu) , làng Cổ Thành (nay là phố Phan Phù Tiên)... đã mở nhà trọ cho học trò thuê. |
Để phục vụ cho loại trò này , các bà , các cô ở làng Tương Mai đến tả biên Giám thuê nhà mở quán bán cơm nên dân Thăng Long gọi là phố Hàng Cơm (nay là đoạn cuối phố Văn Miếu). |
* Từ tham khảo:
- tả dực
- tả đạo
- tả đột hữu xung
- tả hữu
- tả khuynh
- tả ngạn