soong | dt. Đồ dùng thường bằng nhôm, hình trụ, có tay cầm hoặc quai, để đun nấu: soong quấy bột o soong canh o thịt đầy soong. |
Muốn cho thực đủ vị , phải có cá , tôm , mực , gà , lợn , bào ngư , hầu sì , bong bóng... mỗi thứ gắp một miếng nhúng vào trong nước dùng , rồi gia thêm cải bẹ xanh , cải soong , hành hoa để cả cuộng , rưới nước dùng vào bát mà ăn , chính lúc các món ăn đương nóng. |
Ở góc phòng là cái bếp dầu , rổ chén và các thứ soong nồi. |
* Từ tham khảo:
- sọt
- sọt soẹt
- sô
- sô-cô la
- sô-de
- sô-đa