son trẻ | tt. Trẻ-trung, đầy nhựa sống Tài hoa son trẻ; giới son trẻ ở đô-thị. |
son trẻ | - Trẻ trung mạnh khỏe : Vợ chồng còn son trẻ. |
son trẻ | tt. Còn trẻ, không phải bận việc gia đình, con cái: cặp vợ chồng son trẻ o như thuở còn son trẻ. |
son trẻ | .- Trẻ trung mạnh khỏe: Vợ chồng còn son trẻ. |
Già cả rồi chớ còn son trẻ gì nữa mà ngần ngừ. |
Bà như trái bầu khô chỉ còn nhờ vào chút chờ đợi mỏng manh của tình yêu thời son trẻ làm cái vỏ cứng cáp ở bên ngoài. |
Và rồi thì đến cuối cùng , điều còn lại duy nhất sau tất cả chính là kí ức , là những gì đẹp nhất của một thời sson trẻnồng nhiệt. |
Chúng ta không còn sson trẻđể thử thách tình yêu , cũng không còn nhỏ để loay hoay mãi với những mối tình dang dở. |
Cả thời sson trẻcủa bà gắn liền với nơi làng quê cổ kính. |
Trong khi đời sống gối chăn vẫn chưa thể làm hai bạn tươi tắn và đầy sức sống trở lại như thời sson trẻ, hãy áp dụng một số kỹ năng thông thường trong cuộc sống như Shine cung cấp sau để chuyện ấy đến một cách nhẹ nhàng mà hiệu quả. |
* Từ tham khảo:
- sòn sòn
- són
- song
- song
- song
- song