sòn sòn | bt. Sai con, có đông con Sòn-sòn... |
sòn sòn | - Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp. |
sòn sòn | tt. (Người phụ nữ) mắn đẻ, đẻ nhiều và dày: đẻ sòn sòn năm một. |
sòn sòn | trgt Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp: Sòn sòn năm một (tng). |
sòn sòn | .- Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp. |
sòn sòn | Nói về đẻ luôn: Sòn-sòn đẻ năm một. |
Thúy đẻ sòn sòn bốn đứa cách nhau không xa mấy nên bọn trẻ như một đàn gà con nhiếp nhiếp trong cái căn nhà cấp bốn nhà máy phân cho. |
Khối người hút thuốc mà vợ vẫn đẻ sòn sòn đấy thôi". |
Cô thầm nghĩ : "Con cái là lộc trời cho , hay ông trời thương mình nên ban đứa trẻ này cho mình chăng? Nuôi nó biết đâu mình lại đẻ sòn sòn như bà Hậu làng bên". |
Cái cách yêu ssòn sònquên đau khổ đã qua này chắc chỉ mỗi Lộc làm được. |
Từ khi lấy chồng , ngoài việc đẻ ssòn sòn13 đứa con thì Tám Lũy nghiện cờ bạc không dứt ra được. |
Thế mà vợ anh lại ssòn sònhai nàng công chúa. |
* Từ tham khảo:
- song
- song
- song
- song
- song
- song âm tiết