són | bt. Bắt-buộc ỉa hay đái một chút trong quần, cầm lại không được Đái són, ỉa són, són ướt quần // (R) Rặn, thí, cho cách keo-kiết Xin mãi mới són cho được một đồng. |
són | - đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào. |
són | đgt. 1. Đái hoặc ỉa chút ít, do không kìm giữ, tự chủ được: ỉa són o đái són ra quần. 2. Đưa ra, đưa cho quá ít một cách khó khăn: Mỗi tháng són cho mấy chục ngàn, làm sao đủ tiêu được. |
són | đgt 1. Nói trẻ con đái hay ỉa một ít ra quần, không tự chủ được: Em bé són ra quần rồi. 2. Đưa ra chỉ một ít, có vẻ tiếc rẻ (thtục): Em nằng nặc xin, chị són cho một tí. |
són | bt. Nói đại, tiểu-tiện chỉ đi ra một chút mà không phải tự ý mình // ỉa són. Đái són. Ngb. Cho ra từng tí một: Nói mãi mới són cho được mấy đồng. |
són | .- đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào. |
són | Nói đại tiểu tiện dỉ ra một ít mà không giữ được: Són đái. Són cứt. Nghĩa bóng:Một tí, một mụn: Xin mãi mới són cho được một su. |
Cô son són đi trước , Sài lầm lũi theo sau. |
Cô son són đi trước , Sài lầm lũi theo sau. |
Một số quan niệm cho rằng phụ nữ sau sinh mà uống nước cam thì sẽ bị ssóntiểu. |
Chị T. đã sinh 5 đứa con , tuổi mãn kinh thì sa tạng chậu càng nhanh hơn , trong vùng âm hộ âm đạo cũng không còn collagen để nâng đỡ , dẫn tới tình trạng ssóntiểu khi gắng sức. |
Trong nhiều trường hợp , mẹ bầu có thể nhầm lẫn giữa vỡ ối và ssóntiểu. |
Việc nhịn tiểu cũng là nguyên nhân gây ra sỏi đường niệu , gây đau , đồng thời cũng sẽ làm cơ thể mất phản xạ tiểu theo đúng chu kỳ , dẫn tới tiểu ssón, tiểu rắt. |
* Từ tham khảo:
- song
- song
- song
- song
- song âm tiết
- song ẩm